🔍
Search:
KẺ CẮP
🌟
KẺ CẮP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
남의 물건을 몰래 훔침. 또는 그런 사람.
1
SỰ ĂN TRỘM, SỰ ĂN CẮP, KẺ TRỘM, KẺ CẮP:
Việc lén lút lấy trộm đồ đạc của người khác. Hoặc người như vậy.
-
-
1
남보다 늦게 어떤 일에 흥미를 느낀 사람이 그것을 더 열심히 하게 된다.
1
(KẺ CẮP HỌC MUỘN THỨC CẢ ĐÊM CŨNG KHÔNG HAY):
Những người cảm thấy hứng thú với việc gì đó muộn hơn người khác sẽ có khuynh hướng làm việc đó chăm chỉ hơn người.
-
-
1
남보다 늦게 어떤 일에 흥미를 느낀 사람이 그것을 더 열심히 하게 된다.
1
(KẺ CẮP BẮT ĐẦU MUỘN THÌ ĐẾN TRỜI SÁNG CŨNG KHÔNG HAY):
Người cảm thấy hứng thú với việc gì đó muộn hơn người khác làm việc đó chăm chỉ hơn người.